Bảng giá Xe ô tô điện VinFast 2024 mới nhất

BẢNG GIÁ NIÊM YẾT XE Ô TÔ ĐIỆN VINFAST & CHÍNH SÁCH THUÊ PIN

(Cập nhật ngày 05/6/2024)

VinFast chính thức công bố các chính sách mới về giá bán xe và giá thuê pin các dòng ô tô điện VinFast, áp dụng từ ngày 05/06/2024. Chính sách thuê pin mới này thay thế cho các chính sách thuê pin cho các dòng xe ô tô điện VinFast đã phát hành và chỉ áp dụng cho các khách hàng đặt cọc hoặc mua xe từ thời điểm VinFast công bố ngày 05/06/2024.

Theo đó, giá bán và thuê pin các dòng ô tô điện VinFast như sau (Đơn vị tính: VNĐ):

1. GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN VF 3:

Hình thức Thuê pin Mua pin
≤ 1.500 km > 1.500 km – 2.500 km > 2.500 km
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) 240.000.000 322.000.000
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) 900.000 1.200.000 2.000.000
Phí cọc thuê pin 7.000.000

2. GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN VF 5 PLUS:

Hình thức Thuê pin Mua pin
≤ 1.500 km > 1.500 km – 3.000 km > 3.000 km
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) 468.000.000 548.000.000
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) 479.000.000 559.000.000
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) 1.200.000 1.600.000 2.700.000
Phí cọc thuê pin 15.000.000

 

3. GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN VF 6:

Phiên bản VF 6S
Hình thức Thuê pin Mua pin
≤ 1.500 km > 1.500 km – 3.000 km > 3.000 km 765.000.000
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) 675.000.000 776.000.000
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) 686.000.000    
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) 1.400.000 1.800.000 3.000.000
Phí cọc thuê pin 25.000.000

 

Phiên bản VF 6 PLUS
Hình thức Thuê pin Mua pin
≤ 1.500 km > 1.500 km – 3.000 km > 3.000 km 855.000.000
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) 765.000.000 866.000.000
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) 776.000.000
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) 1.400.000 1.800.000 3.000.000
Phí cọc thuê pin 25.000.000

 

4. GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN VF e34:

Hình thức Thuê pin Mua pin
< 3.000 km ≥ 3.000 km
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) 710.000.000 830.000.000
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) 721.000.000 841.000.000
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) 2.100.000 3.500.000  
Phí cọc thuê pin 30.000.000  

5. GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN VF 7:

Phiên bản VF 7S
Hình thức Thuê pin Mua pin
≤ 1.500 km > 1.500 km – 3.000 km > 3.000 km
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) 850.000.000 999.000.000
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) 861.000.000 1.010.000.000
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) 1.700.000 2.900.000 4.800.000
Phí cọc thuê pin 41.000.000

 

Phiên bản VF 7 Plus – Trần thép
Hình thức Thuê pin Mua pin
≤ 1.500 km > 1.500 km – 3.000 km > 3.000 km
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) 999.000.000 1.199.000.000
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) 1.011.000.000 1.211.000.000
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) 1.700.000 2.900.000 4.800.000
Phí cọc thuê pin 41.000.000

 

Phiên bản VF 7 Plus – Trần kính
Hình thức Thuê pin Mua pin
≤ 1.500 km > 1.500 km – 3.000 km > 3.000 km
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) 1.024.000.000 1.224.000.000
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) 1.036.000.000 1.236.000.000
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) 1.700.000 2.900.000 4.800.000
Phí cọc thuê pin 41.000.000

 

6. GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN VF 8:

Mua pin VF 8 Eco
Hình thức Thuê pin Mua pin
≤ 1.500 km > 1.500 km – 3.000 km > 3.000 km
Giá niêm yết (bao gồm VAT) – pin SDI 1.106.000.000 1.309.000.000
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL 1.162.000.000 1.375.000.000
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL 1.174.000.000 1.387.000.000
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) 1.900.000 2.900.000 4.800.000
Phí cọc thuê pin 41.000.000

 

Phiên bản VF 8 Plus
Hình thức Thuê pin Mua pin
≤ 1.500 km > 1.500 km – 3.000 km > 3.000 km
Giá niêm yết (bao gồm VAT) – pin SDI 1.289.000.000 1.492.000.000
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL 1.354.000.000 1.567.000.000
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL 1.366.000.000 1.579.000.000
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) 1.900.000 2.900.000 4.800.000
Phí cọc thuê pin 41.000.000

 

7. GIÁ BÁN XE VÀ THUÊ PIN VF 9:

Phiên bản VF 9 Eco
Hình thức Thuê pin Mua pin
≤ 1.500 km > 1.500 km – 3.500 km > 3.500 km
Giá niêm yết (bao gồm VAT) – pin SDI 1.513.000.000 2.013.000.000
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL 1.589.000.000 2.114.000.000
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL 1.601.000.000 2.126.000.000
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) 4.200.000 6.000.000 8.400.000
Phí cọc thuê pin 60.000.000

 

Phiên bản VF 9 Plus 7 chỗ
Hình thức Thuê pin Mua pin
≤ 1.500 km > 1.500 km – 3.500 km > 3.500 km
Giá niêm yết (bao gồm VAT) – pin SDI 1.701.000.000 2.201.000.000
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL 1.786.000.000 2.314.000.000
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL 1.798.000.000 2.326.000.000
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) 4.200.000 6.000.000 8.400.000
Phí cọc thuê pin 60.000.000

 

Phiên bản VF 9 Plus 6 chỗ
Hình thức Thuê pin Mua pin
≤ 1.500 km > 1.500 km – 3.500 km > 3.500 km
Giá niêm yết (bao gồm VAT) – pin SDI 1.733.230.000 2.233.230.000
Giá niêm yết không kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL 1.818.000.000 2.346.000.000
Giá niêm yết kèm sạc (bao gồm VAT) – pin CATL 1.830.000.000 2.358.000.000
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) 4.200.000 6.000.000 8.400.000
Phí cọc thuê pin 60.000.000

*Lưu ý:

  • Chính sách này thay thế cho các chính sách giá bán và thuê pin cho các dòng xe ô tô điện VinFast đã phát hành.
  • Riêng đối với Khách hàng đang sử dụng các gói thuê pin cũ của VF 5 có thể được chuyển sang gói mới và miễn phí chuyển đổi (bao gồm cả các gói cho Khách hàng tiên phong, gói linh hoạt/cố định). Các gói thuê pin cũ Khách hàng đang được hưởng sẽ hết hiệu lực sau khi Khách hàng đăng kí chuyển đổi sang gói mới và Khách hàng không được lựa chọn sử dụng lại các gói cũ.

Để biết thêm thông tin chi tiết. Quý Khách hàng xin vui lòng liên hệ VinFast Minh Đạo.

Lưu ý:

  • Giá bán có thể thay đổi tại từng thời điểm
  • Chương trình ưu đãi, khuyến mại liên hệ ngay VinFast Minh Đạo

BẢNG GIÁ NIÊM YẾT XE Ô TÔ ĐIỆN VINFAST

(Cập nhật tháng 5/2024)

Dòng xe  Giá bán công bố (Triệu đồng)
Không gồm Pin Gồm Pin
VF 5 Plus 468 548
VF e34 710 830
VF 6S 675 765
VF 6 PLus 765 855
VF 7 S 850 999
VF 7 Plus Trần thép 999 1.199
VF 7 Plus Trần kính 1.024 1.224

 

Dòng xe Giá bán công bố (Triệu đồng)
Không gồm Pin SDI Gồm Pin SDI Không gồm Pin CATL Gồm Pin CATL
VF 8 Eco 1.090 1.290 1.145 1.355
VF 8 Plus 1.270 1.470 1.334 1.544
VF 9 Eco 1.491 1.984 1.566 2.083
VF 9 Plus tùy chọn 7 chỗ 1.676 2.169 1.760 2.280
VF 9 Plus tùy chọn 7 chỗ
Trần kính toàn cảnh
1.705 2.198 1.789 2.309
VF 9 Plus tùy chọn ghế cơ trưởng 1.708 2.201 1.792 2.312
VF 9 Plus tùy chọn ghế cơ trưởng
Trần kính toàn cảnh
1.737 2.230 1.821 2.341

Lưu ý:

  • Giá bán có thể thay đổi tại từng thời điểm
  • Chương trình ưu đãi, khuyến mại liên hệ ngay VinFast Minh Đạo

VINFAST BỔ SUNG GÓI THUÊ PIN MỚI CHO VF 5 PLUS, CHỈ TỪ 1,2 TRIỆU ĐỒNG/THÁNG

Nhằm tri ân khách hàng nhân dịp kỷ niệm một năm bàn giao những chiếc VF 5 Plus đầu tiên ra thị trường, VinFast công bố bổ sung thêm gói thuê pin mới cho khách hàng sử dụng xe VF 5 Plus, với mức phí chỉ từ 1,2 triệu đồng/tháng cho quãng đường di chuyển dưới 1.500 km.

THUÊ PIN VF5

Gói thuê pin mới được tính theo 3 mốc tương ứng với quãng đường di chuyển trong tháng của khách hàng. Cụ thể, khách hàng chỉ phải trả:

  • 1,2 triệu đồng/tháng nếu tổng quãng đường di chuyển trong tháng dưới 1.500 km;
  • 1,6 triệu đồng/tháng cho quãng đường di chuyển từ 1.500 km đến dưới 3.000 km;
  • 2,7 triệu đồng/tháng cho quãng đường di chuyển từ 3.000 km trở lên.

Gói thuê pin mới này được VinFast chính thức áp dụng cho mẫu xe VF 5 Plus từ ngày 22/04/2024, mang đến sự linh hoạt, thuận tiện và tối ưu quyền lợi cho khách hàng. Theo đó, nếu nhu cầu sử dụng dưới 1.500 km/tháng, khách hàng có thể tiết kiệm ít nhất 400.000 đồng/tháng so với trước. Đây là món quà tri ân đặc biệt ý nghĩa cho các khách hàng mua xe VF 5 Plus nhân dịp kỷ niệm một năm xe chính thức lăn bánh trên thị trường.

Đối với khách hàng đang sử dụng xe VF 5 Plus theo gói thuê pin cũ, VinFast sẽ hỗ trợ chuyển đổi sang gói thuê pin mới hoàn toàn miễn phí, tuy nhiên khách hàng sẽ không được quyền quay trở lại gói cũ.

Với việc bổ sung thêm gói thuê pin mới, VinFast tiếp tục khẳng định triết lý “Đặt khách hàng làm trọng tâm”, luôn lắng nghe nhu cầu và mang đến quyền lợi tối ưu cho khách hàng. Bên cạnh lựa chọn thuê pin, khách hàng cũng có thể lựa chọn mua xe kèm pin để tối ưu hơn nữa chi phí năng lượng sử dụng hàng tháng.

Hiện VinFast đang triển khai chương trình “Mãnh liệt Tinh thần Việt Nam lần 2” với nhiều ưu đãi hấp dẫn, đặc biệt là chính sách hỗ trợ vay mua xe trả góp “3 nhất” gồm: giá trị vay cao nhất, lên tới 80% giá xe; thời hạn vay dài nhất, tối đa tới 8 năm; và lãi suất vay hấp dẫn nhất. Nhờ đó, khách hàng chỉ cần thanh toán số vốn đối ứng ban đầu và chi trả tiền gốc và lãi mỗi tháng khoảng hơn 5 triệu đồng là đã có thể sở hữu ngay VinFast VF 5 Plus.

BẢNG GIÁ XE Ô TÔ ĐIỆN VINFAST

Bảng giá ô tô điện vinfast

Ngày 6/11/2023 VinFast chính thức công bố các Chính sách mới về giá bán xe và giá thuê pin các dòng ô tô điện VinFast, áp dụng từ ngày 01/11/2023 cho đến khi có thông báo mới cụ thể như sau:

chính sách thuê pin vinfast

Với mục tiêu mang đến cho Khách hàng sự an tâm, thoải mái trong việc trải nghiệm xe, tối ưu chi phí vận hành và thuận tiện trong việc quản lý chi tiêu, VinFast áp dụng chính sách thuê pin mới kể từ ngày 01/11/2023. Theo đó, VinFast chỉ áp dụng 02 mức giá thuê pin cố định, gia tăng quãng đường giới hạn, đồng thời bỏ phương thức tính phí theo số km phụ trội.

Hệ thống trạm sạc VinFast

Chính sách thuê pin mới này thay thế cho các chính sách thuê pin cho các dòng xe ô tô điện VinFast đã phát hành và chỉ áp dụng cho các khách hàng đặt cọc hoặc mua xe từ thời điểm VinFast công bố ngày 01/11/2023. Khách hàng đang sử dụng gói thuê pin cũ sẽ tiếp tục được giữ nguyên mức giá thuê pin cũ, không bị thay đổi theo chính sách mới.

Với triết lý “Đặt khách hàng làm trọng tâm” và phương châm “Hậu mãi cực tốt”, những Quý Khách hàng đã đặt cọc xe nhưng chưa ký hợp đồng mua xe, sẽ được linh hoạt lựa chọn gói/chính sách thuê pin tại thời điểm đặt cọc, hoặc chính sách mới ban hành. Bên cạnh đó, Quý Khách hàng đang sử dụng gói thuê pin cũ có nhu cầu chuyển sang gói thuê pin mới sẽ không mất thêm chi phí chuyển đổi.

Theo đó, giá bán xe và thuê pin đối với các dòng ô tô điện VinFast như sau:

I. VinFast VF 5 Plus 

thuê pin vinfast vf5, mua pin vinfast vf5

Phiên bản VF 5 Plus VF 5 Plus VF 5 Plus
Hình thức Thuê pin < 3.000 km Thuê pin ≥ 3.000 km Mua pin
Giá niêm yết
(bao gồm VAT)
458.000.000 458.000.000 538.000.000
Chi phí thuê pin/tháng
(bao gồm VAT)
1.600.000 2.700.000
Phí cọc thuê pin 15.000.000

 

II. VinFast VF 6

thuê pin vinfast vf6, mua pin vinfast vf6

Phiên bản VF 6 Base VF 6 Base VF 6 Base
Hình thức Thuê pin < 3.000 km Thuê pin ≥ 3.000 km Mua pin
Giá niêm yết
(bao gồm VAT)
675.000.000 675.000.000 765.000.000
Chi phí thuê pin/tháng
(bao gồm VAT)
1.800.000 3.000.000
Phí cọc thuê pin 30.000.000

 

Phiên bản VF 6 Plus VF 6 Plus VF 6 Plus
Hình thức Thuê pin < 3.000 km Thuê pin ≥ 3.000 km Mua pin
Giá niêm yết
(bao gồm VAT)
765.000.000 765.000.000 855.000.000
Chi phí thuê pin/tháng
(bao gồm VAT)
1.800.000 3.000.000
Phí cọc thuê pin 30.000.000

 

III. VinFast VF e34

thuê pin vinfast vfe34, mua pin vinfast vfe34

Hình thức Thuê pin < 3.000 km Thuê pin ≥ 3.000 km Mua pin
Giá niêm yết
(bao gồm VAT)
710.000.000 710.000.000 830.000.000
Chi phí thuê pin/tháng
(bao gồm VAT)
2.100.000 3.500.000
Phí cọc thuê pin 35.000.000

 

IV. VinFast VF 8

thuê pin vinfast vf8, mua pin vinfast vf8

Phiên bản VF 8 Eco VF 8 Eco VF 8 Eco
Hình thức Thuê pin < 3.000 km Thuê pin ≥ 3.000 km Mua pin
Giá niêm yết
(bao gồm VAT)
1.090.000.000 1.090.000.000 1.290.000.000
Chi phí thuê pin/tháng
(bao gồm VAT)
2.900.000 4.800.000
Phí cọc thuê pin 50.000.000

 

Phiên bản VF 8 Plus VF 8 Plus VF 8 Plus
Hình thức Thuê pin < 3.000 km Thuê pin ≥ 3.000 km Mua pin
Giá niêm yết
(bao gồm VAT)
1.270.000.000 1.270.000.000 1.470.000.000
Chi phí thuê pin/tháng
(bao gồm VAT)
2.900.000 4.800.000
Phí cọc thuê pin 50.000.000

 

V. VinFast VF 9

thuê pin vinfast vf9, mua pin vinfast vf9

Phiên bản VF 9 Eco VF 9 Eco VF 9 Eco
Hình thức Thuê pin < 3.000 km Thuê pin ≥ 3.000 km Mua pin
Giá niêm yết
(bao gồm VAT)
1.491.000.000 1.491.000.000 1.984.000.000
Chi phí thuê pin/tháng
(bao gồm VAT)
4.500.000 6.900.000
Phí cọc thuê pin 70.000.000

 

Phiên bản VF 9 Plus VF 9 Plus VF 9 Plus
Hình thức Thuê pin < 3.000 km Thuê pin ≥ 3.000 km Mua pin
Giá niêm yết
(bao gồm VAT)
1.676.000.000 1.676.000.000 2.169.000.000
Chi phí thuê pin/tháng
(bao gồm VAT)
4.500.000 6.900.000
Phí cọc thuê pin 70.000.000

VI. VinFast VF 7 (Cập nhật ngày 21/11/2023)

chính sách bán pin và cho thuê pin vinfast vf7

Phiên bản VF 7 Base VF 7 Base VF 7 Base
Hình thức Thuê pin <3000 km Thuê pin >=3000 km Mua pin
Giá niêm yết (bao gồm VAT) 850,000,000 850,000,000 999,000,000
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) 2,900,000 4,800,000

 

 

Phiên bản VF 7 Plus VF 7 Plus VF 7 Plus
Hình thức Thuê pin <3000 km Thuê pin >=3000 km Mua pin
Giá niêm yết (bao gồm VAT) 999,000,000 999,000,000 1,199,000,000
Chi phí thuê pin / tháng (bao gồm VAT) 2,900,000 4,800,000

 

VII. VinFast VF 3 (Đang cập nhật)

chính sách bán và cho thuê pin vinfast vf3

Để biết thêm thông tin chi tiết. Quý Khách hàng xin vui lòng liên hệ với Showroom, Nhà phân phối VinFast gần nhất.

 

Bảng giá xe ô tô điện vinfast 2023 liên tục cập nhật

Bảng giá niêm yết xe VinFast tháng 4/2023

Dòng xe Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ)
VinFast VF e34 VF e34 (không kèm pin) 710.000.000
VF e34 (kèm pin) 900.000.000
VinFast VF 8 VF 8 Eco (không kèm pin) 1.129.000.000
VF 8 Eco (kèm pin) 1.459.000.000
VF 8 Plus (không kèm pin) 1.309.000.000
VF 8 Plus (kèm pin) 1.639.000.000
VinFast VF 9 VF 9 Eco (không kèm pin) 1.491.000.000
VF 9 Eco (kèm pin) 1.970.000.000
VF 9 Plus (không kèm pin) 1.685.000.000
VF 9 Plus (kèm pin) 2.178.000.000
VinFast VF 5 Plus VF 5 Plus (kèm pin) 538.000.000
VF 5 Plus (không kèm pin) 458.000.000
VinFast Fadil Tiêu chuẩn 425.000.000
Nâng cao 459.000.000
Cao cấp 499.000.000
VinFast Lux A2.0 Tiêu chuẩn 981.695.000
Nâng cao 1.048.575.000
Cao cấp 1.174.450.000
VinFast Lux SA2.0 Tiêu chuẩn 1.552.090.000
Nâng cao 1.642.968.000
Cao cấp 1.835.693.000
VinFast President 4.600.000.000
VinFast VF 6 Đang cập nhật Đang cập nhật
VinFast VF 7 Đang cập nhật Đang cập nhật
VinFast VF 3 Đang cập nhật Đang cập nhật

*Giá bán đã bao gồm thuế VAT

Bảng giá xe ô tô điện VinFast tháng 4/2023

Dòng xe Phiên bản Giá xe chưa bao gồm pin (VNĐ) Giá bán kèm pin(VNĐ)
VinFast VF e34 VinFast VF e34 710.000.000 900.000.000
VinFast VF 8 VF 8 Eco 1.129.000.000 1.459.000.000
VF 8 Plus 1.309.000.000 1.639.000.000
VinFast VF 9 VF 9 Eco 1.491.000.000 1.970.000.000
VF 9 Plus 1.685.000.000 2.178.000.000
VinFast VF 5 Plus 458.000.000 538.000.000
*Giá bán đã bao gồm thuế VAT.

Liên hệ ngay VinFast Ô tô Minh Đạo để cập nhật bảng giá mới nhất.

Bảng giá lăn bánh VinFast VF e34 cập nhật tháng 4/2023

 

Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ) Giá lăn bánh tại Hà Nội và TPHCM (VNĐ) Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác (VNĐ)
VinFast VF e34 không pin 710.000.000 đang cập nhật đang cập nhật
VinFast VF e34 kèm pin 900.000.000 đang cập nhật đang cập nhật

Giá trên đã bao gồm VAT

Chi tiết sản phẩm: VinFast VFe34

Bảng giá lăn bánh VinFast VF 5 cập nhật tháng 4/2023

 

Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ) Giá lăn bánh tại Hà Nội và TPHCM (VNĐ) Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác (VNĐ)
VinFast VF 5 Plus Không kèm pin 458.000.000 ~ 480.337.000 ~ 460.537.000
VinFast VF 5 Plus kèm pin 538.000.000 ~ 560.337.000 ~ 540.537.000

Giá trên đã bao gồm VAT

Chi tiết sản phẩm: VinFast VF5

Bảng giá VinFast VF 6

 

Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ) Giá lăn bánh tại Hà Nội và TPHCM (VNĐ) Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác (VNĐ)
VinFast VF 6 Đang cập nhật Đang cập nhật Đang cập nhật
VinFast VF 6 Plus Đang cập nhật Đang cập nhật Đang cập nhật

Giá trên đã bao gồm VAT

Chi tiết sản phẩm: VinFast VF6

Bảng giá VinFast VF 7

vinfast vf7 2023

 

Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ) Giá lăn bánh tại Hà Nội và TPHCM (VNĐ) Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác (VNĐ)
VinFast VF 7 Đang cập nhật Đang cập nhật Đang cập nhật
VinFast VF 7 Plus Đang cập nhật Đang cập nhật Đang cập nhật

Giá trên đã bao gồm VAT

Chi tiết sản phẩm: VinFast VF7

Bảng giá lăn bánh VinFast VF 8 cập nhật tháng 4/2023

 

Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ) Giá lăn bánh tại Hà Nội và TPHCM (VNĐ) Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác (VNĐ)
VinFast VF 8 Eco không pin 1.129.000.000 1.151.337.000 ~ 1.131.537.000
VinFast VF 8 Eco kèm pin 1.459.000.000 1.481.337.000 ~ 1.461.537.000
VinFast VF 8 Plus không pin 1.309.000.000 1.331.337.000 ~ 1.311.537.000
VinFast VF 8 Plus kèm pin 1.639.000.000  1.661.337.000 ~ 1.641.537.000

Giá trên đã bao gồm VAT

Chi tiết sản phẩm: VinFast VF8

Bảng giá lăn bánh VinFast VF 9 cập nhật tháng 4/2023

 

Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ) Giá lăn bánh tại Hà Nội và TPHCM (VNĐ) Giá lăn bánh tại các tỉnh thành khác (VNĐ)
VinFast VF 9 Eco không pin 1.491.000.000 1.513.337.000 1.494.337.000
VinFast VF 9 Eco mua pin 1.970.000.000 1.992.337.000 1.973.337.000
VinFast VF 9 Plus không pin 1.685.000.000  1.707.337.000 ~ 1.688.337.000
VinFast VF 9 Plus mua pin 2.178.000.000  2.200.337.000 ~ 2.181.337.000

Giá trên đã bao gồm VAT

Chi tiết sản phẩm: VinFast VF9

Bảng giá và chính sách thuê Pin VinFast

Đang cập nhật

Xem thêm: Hướng dẫn sạc Pin ô tô điện VinFast

Giá xe ô tô điện VinFast 2023 mới nhất được chúng tôi liên tục cập nhật

Liên hệ ngay VinFast Ô tô Minh Đạo để cập nhật bảng giá mới nhất.

SẢN PHẨM MỚI Ô TÔ ĐIỆN VINFAST 2024:

VinFast VF3 – Xe ô tô điện cỡ nhỏ đầu tiên của VinFast mini car với giá bán ở phân khúc dưới VF5

I am text block. Click edit button to change this text. Lorem ipsum dolor sit amet, consectetur adipiscing elit. Ut elit tellus, luctus nec ullamcorper mattis, pulvinar dapibus leo.

Phone