VinFast Limo-Green
(Đang cập nhật thông tin)
4 mẫu xe Green thuộc 4 phân khúc là minicar (Minio Green), A-SUV (Herio Green), C-SUV (Nerio Green) và MPV (Limo Green) được VinFast thiết kế và trang bị tối ưu cho mục đích kinh doanh dịch vụ.
Mẫu xe thứ 4 và cũng là mẫu xe đang rất được mong đợi là Limo Green 7 chỗ. Xe có kích thước các chiều 4.730 x 1.870 x 1.690 mm, chiều dài cơ sở 2.840 mm, đủ không gian rộng rãi cho 3 hàng ghế. Sử dụng pin LFP, Limo Green có khả năng di chuyển lên tới 470 km sau mỗi lần sạc đầy.
Thang 11/2024 VinFast công bố Hãng xe sẽ cung cấp ra thị trừng một dòng xe thuộc phân khúc MPV điện 7 chỗ ngồi Limo-Green. LimoGreen sẽ là “mảnh ghép” quan trọng tới đây của VinFast khi nhóm xe đa dụng 7 chỗ tại Việt Nam đang khá sôi động và có dung lượng cao. Ngay tại thị trường xe Việt Nam, các mẫu xe MPV 7 chỗ khá đa dạng về kích thước và giá thành, từ hạng phổ thông như Mitsubishi Xpander hay Toyota Innova, hạng trung như KIA Carnival hay Volkswagen Viloran, hạng sang như Toyota Alphard, hay thậm chí hạng siêu sang như Lexus LM.
VinFast xác nhận sẽ sớm giới thiệu một mẫu MPV chạy điện 7 chỗ mang tên LimoGreen, nhắm đến phục vụ nhu cầu xe dịch vụ cao cấp. Đây là phân khúc duy nhất mà thương hiệu ô tô Việt Nam VinFast vẫn chưa tham gia.
VinFast chưa công bố thông tin về thời điểm nào các mẫu xe trên sẽ ra mắt, cũng như chưa có thông tin về thông số kỹ thuật của động cơ và thị trường sẽ bán.
Ô tô điện VinFast Limo-Green thuộc phân khúc nào?
Ô tô điện VinFast Limo-Green giá bao nhiêu?
Thông tin đang được cập nhật
Trải nghiệm giao thông an toàn với các tính năng tự động thông minh của VinFast Limo-Green. Giúp bạn vững vàng tay lái, an toàn trên mọi hành trình với:
(đang cập nhật thông tin)
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN
(Quý khách xoay ngang màn hình để xem thông số dễ dàng trên di động)
KÍCH THƯỚC/TRỌNG LƯỢNG |
|
Dài x Rộng x Cao | |
Chiều dài cơ sở | |
Khoảng sáng gầm xe | |
Trọng lượng không tải |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG VÀ KHUNG GẦM |
|
Động cơ | |
Công suất tối đa | |
Mo-men xoắn cực đại | |
Dẫn động | |
Trợ lực lái điện EPS | |
Hệ thống treo trước | |
Hệ thống treo sau | |
Phanh trước và sau |
HỆ THỐNG PIN |
|
Loại pin | |
Quãng đường đi được sau một lần sạc đầy theo chuẩn NEDC | |
Hỗ trợ sạc nhanh |
NGOẠI THẤT |
|
Đèn pha | |
Đèn chiếu sáng ban ngày | |
Hệ thống đèn sau | |
Kính cửa sổ ghế lái | |
Kính cửa sổ hàng ghế sau | |
Viền cửa sổ và thanh nẹp cửa | |
Kính chắn gió | |
Gạt mưa trước | |
Cốp sau | |
La-zăng hợp kim | |
Bộ vá lốp |
NỘI THẤT |
|
Số chỗ ngồi | |
Chất liệu bọc ghế | |
Ghế lái và ghế hành khách trước | |
Hàng ghế thứ hai | |
Chìa khóa thông minh | |
Khởi động bằng bàn đạ phanh | |
Vô lăng | |
Hệ thống điều hòa | |
Hệ thống màn hình giải trí cảm ứng | |
Kết nối thông minh | |
Bảng đồng hồ thông tin lái | |
Cổng kết nối USB hàng ghế lái | |
Hệ thống âm thanh | |
Gương chiếu hậu trong xe |
TÍNH NĂNG THÔNG MINH |
|
Ứng dụng trí tuệ nhân tạo, học/ghi nhớ thói quen sử dụng | |
Điều khiển bằng giọng nói | |
ĐIỀU KHIỂN VÀ TƯƠNG TÁC VỚI XE TRÊN NỀN TẢNG ỨNG DỤNG THÔNG MINH |
|
FOTA – Cập nhật phần mềm xe từ xa | |
Thông số về xe/hành trình/lịch sử hoạt động của xe | |
Theo dõi tình trạng sạc pin | |
Hỗ trợ hành trình | |
Hỗ trợ khác |
AN NINH AN TOÀN |
|
Hệ thống chống bó cức phanh (ABS) | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | |
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | |
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | |
Chức năng kiểm soát lực kéo (TCS) | |
Hỗ trợ khởi hành nganh dốc (HSA) | |
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | |
Hệ thống giám sát xung quanh | |
Cảnh báo chệch làn | |
Cảnh báo điểm mù | |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | |
Cảnh báo luồng giao thông đến khi mở cửa | |
Đèn pha tự động | |
Hỗ trợ đỗ xe | |
Giám sát áp suất lốp | |
Khóa xe tự động khi xe di chuyển | |
Hệ thống túi khí | |
Cảnh báo dây an toàn | |
Căng đai khẩn cấp ghế trước | |
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX cho hàng ghế sau | |
Cảnh báo chống trộm và chìa khóa mã hóa | |
* Lưu ý: Các thông tin sản phẩm có thể thay đổi mà không báo trước
THAM KHẢO THÊM: